Đọc nhanh: 孙武子 (tôn vũ tử). Ý nghĩa là: Sun Wu, danh tướng, nhà chiến lược và nhà triết học Pháp lý, cùng thời với Khổng Tử 孔子 (551-479 TCN), tác giả của "The Art of War" 孫子兵法 | 孙子兵法, còn được gọi là Binh pháp Tôn Tử 孫子 | 孙子.
Ý nghĩa của 孙武子 khi là Danh từ
✪ Sun Wu, danh tướng, nhà chiến lược và nhà triết học Pháp lý, cùng thời với Khổng Tử 孔子 (551-479 TCN), tác giả của "The Art of War" 孫子兵法 | 孙子兵法
Sun Wu, famous general, strategist and Legalist philosopher, contemporary with Confucius 孔子 [Kǒng zǐ] (551-479 BC), author of"The Art of War" 孫子兵法|孙子兵法 [Sun1 zǐ Bing1 fǎ]
✪ còn được gọi là Binh pháp Tôn Tử 孫子 | 孙子
also known as Sun Tzu 孫子|孙子 [Sun1 zǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙武子
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 爷爷 爱 他 的 孙子
- Ông nội yêu cháu trai của mình.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 王孙公子
- vương tôn công tử
- 爷爷 呼 孙子 回家
- Ông gọi cháu trai về nhà.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 爷爷 为 孙子 担心
- Ông lo lắng cho cháu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孙武子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孙武子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孙›
武›