niǎo

Từ hán việt: 【niễu.điều.điểu.niểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niễu.điều.điểu.niểu). Ý nghĩa là: ghẹo; trêu ghẹo, đeo bám; bám theo; lằng nhằng. Ví dụ : - 。 Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.. - 。 Cô ấy thường chọc bạn vui.. - 。 Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ghẹo; trêu ghẹo

戏弄

Ví dụ:
  • - bié niǎo 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.

  • - cháng niǎo yǒu 开心 kāixīn

    - Cô ấy thường chọc bạn vui.

đeo bám; bám theo; lằng nhằng

纠缠

Ví dụ:
  • - zǒng niǎo zhe 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.

  • - bié niǎo hěn máng

    - Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bié niǎo 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.

  • - bié niǎo hěn máng

    - Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.

  • - cháng niǎo yǒu 开心 kāixīn

    - Cô ấy thường chọc bạn vui.

  • - zǒng niǎo zhe 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嬲

Hình ảnh minh họa cho từ 嬲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嬲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+14 nét)
    • Pinyin: Niǎo
    • Âm hán việt: Niểu , Niễu , Điều , Điểu
    • Nét bút:丨フ一丨一フノフノ一丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WSVWS (田尸女田尸)
    • Bảng mã:U+5B32
    • Tần suất sử dụng:Thấp