Hán tự: 嬲
Đọc nhanh: 嬲 (niễu.điều.điểu.niểu). Ý nghĩa là: ghẹo; trêu ghẹo, đeo bám; bám theo; lằng nhằng. Ví dụ : - 别嬲他,他会生气。 Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.. - 她常嬲友开心。 Cô ấy thường chọc bạn vui.. - 他总嬲着这件事。 Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.
Ý nghĩa của 嬲 khi là Động từ
✪ ghẹo; trêu ghẹo
戏弄
- 别 嬲 他 , 他会 生气
- Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.
- 她 常 嬲 友 开心
- Cô ấy thường chọc bạn vui.
✪ đeo bám; bám theo; lằng nhằng
纠缠
- 他 总 嬲 着 这件 事
- Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.
- 别 嬲 我 , 我 很 忙
- Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嬲
- 别 嬲 他 , 他会 生气
- Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.
- 别 嬲 我 , 我 很 忙
- Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.
- 她 常 嬲 友 开心
- Cô ấy thường chọc bạn vui.
- 他 总 嬲 着 这件 事
- Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.
Hình ảnh minh họa cho từ 嬲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嬲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嬲›