Đọc nhanh: 婚礼用车 (hôn lễ dụng xa). Ý nghĩa là: Xe đón dâu.
Ý nghĩa của 婚礼用车 khi là Danh từ
✪ Xe đón dâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼用车
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 我 将 赴 婚礼
- 我将赴婚礼。
- 婚礼 上 使用 了 华丽 的 装饰
- Lễ cưới đã sử dụng các đồ trang trí lộng lẫy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婚礼用车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚礼用车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
用›
礼›
车›