Đọc nhanh: 军用车 (quân dụng xa). Ý nghĩa là: xe nhà binh.
Ý nghĩa của 军用车 khi là Danh từ
✪ xe nhà binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军用车
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 军用 地图
- bản đồ quân sự.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 统制 军用物资
- thống nhất quản lý vật tư quân dụng
- 军事 用语
- thuật ngữ quân sự
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军用车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军用车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
用›
车›