Đọc nhanh: 浇铸用车 (kiêu chú dụng xa). Ý nghĩa là: Toa xe kéo.
Ý nghĩa của 浇铸用车 khi là Danh từ
✪ Toa xe kéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇铸用车
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浇铸用车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇铸用车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浇›
用›
车›
铸›