婚礼鞋 hūnlǐ xié

Từ hán việt: 【hôn lễ hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "婚礼鞋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn lễ hài). Ý nghĩa là: Giày cưới.

Từ vựng: Cưới Hỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 婚礼鞋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 婚礼鞋 khi là Danh từ

Giày cưới

《婚礼鞋》是一款Android平台的应用。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼鞋

  • - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • - 婚礼 hūnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.

  • - 婚礼 hūnlǐ de 气氛 qìfēn hěn 美妙 měimiào

    - Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.

  • - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 婚礼 hūnlǐ 请帖 qǐngtiě

    - Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.

  • - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • - de 教堂 jiàotáng 婚礼 hūnlǐ hái 牢靠 láokào 十倍 shíbèi

    - Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.

  • - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

  • - 新人 xīnrén de xié 同放 tóngfàng 一处 yīchù 祈祝 qízhù 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 同偕到 tóngxiédào lǎo

    - Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.

  • - jiāng 婚礼 hūnlǐ

    - 我将赴婚礼。

  • - 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 决定 juédìng 检查一下 jiǎncháyīxià de 鞋柜 xiéguì

    - Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - zài 园林 yuánlín zhōng 举办 jǔbàn le 婚礼 hūnlǐ

    - Anh tổ chức đám cưới trong vườn.

  • - 他们 tāmen zài 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn bàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.

  • - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 举办 jǔbàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?

  • - 收到 shōudào le 婚礼 hūnlǐ 帖子 tiězǐ ma

    - Bạn nhận được thiệp mời cưới chưa?

  • - 已经 yǐjīng 婚礼 hūnlǐ 帖子 tiězǐ 寄出去 jìchūqù le

    - Tôi đã gửi thiệp mời cưới đi rồi.

  • - 完美 wánměi 婚礼 hūnlǐ zhōng 来临 láilín

    - Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婚礼鞋

Hình ảnh minh họa cho từ 婚礼鞋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚礼鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao