Hán tự: 娩
Đọc nhanh: 娩 (miễn.vãn.phiền). Ý nghĩa là: xinh đẹp; thùy mị. Ví dụ : - 她娩容让人难忘。 Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.. - 那姑娘娩容姣好。 Cô gái đó có diện mạo xinh đẹp.
Ý nghĩa của 娩 khi là Tính từ
✪ xinh đẹp; thùy mị
容貌媚好
- 她 娩 容让 人 难忘
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
- 那 姑娘 娩 容 姣好
- Cô gái đó có diện mạo xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娩
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 那 姑娘 娩 容 姣好
- Cô gái đó có diện mạo xinh đẹp.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 邻居 刚刚 已 分娩
- Hàng xóm vừa mới sinh con.
- 她 甚至 还 把 胎儿 移动 到 臀位 分娩 的 位置
- Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông
- 她 娩 容让 人 难忘
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娩›