wǎn

Từ hán việt: 【miễn.vãn.phiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miễn.vãn.phiền). Ý nghĩa là: xinh đẹp; thùy mị. Ví dụ : - 。 Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.. - 。 Cô gái đó có diện mạo xinh đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xinh đẹp; thùy mị

容貌媚好

Ví dụ:
  • - miǎn 容让 róngràng rén 难忘 nánwàng

    - Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.

  • - 姑娘 gūniang miǎn róng 姣好 jiāohǎo

    - Cô gái đó có diện mạo xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妻子 qīzǐ 即将 jíjiāng yào 分娩 fēnmiǎn

    - Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.

  • - 非法 fēifǎ 改变 gǎibiàn 胎儿 tāiér 胎位 tāiwèi 使 shǐ zhī 臀位 túnwèi 分娩 fēnmiǎn

    - Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?

  • - 姑娘 gūniang miǎn róng 姣好 jiāohǎo

    - Cô gái đó có diện mạo xinh đẹp.

  • - 分娩 fēnmiǎn 进行 jìnxíng hěn 顺利 shùnlì 一会儿 yīhuìer jiù bào zhe 一个 yígè 婴儿 yīngér le

    - Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.

  • - 邻居 línjū 刚刚 gānggang 分娩 fēnmiǎn

    - Hàng xóm vừa mới sinh con.

  • - 甚至 shènzhì hái 胎儿 tāiér 移动 yídòng dào 臀位 túnwèi 分娩 fēnmiǎn de 位置 wèizhi

    - Cô ấy thậm chí còn lật em bé ở tư thế ngôi mông

  • - miǎn 容让 róngràng rén 难忘 nánwàng

    - Diện mạo xinh đẹp của cô ấy khiến người ta khó quên.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娩

Hình ảnh minh họa cho từ 娩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Phiền , Vãn
    • Nét bút:フノ一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VNAU (女弓日山)
    • Bảng mã:U+5A29
    • Tần suất sử dụng:Trung bình