• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
  • Pinyin: Miǎn , Wǎn
  • Âm hán việt: Miễn Phiền Vãn
  • Nét bút:フノ一ノフ丨フ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女免
  • Thương hiệt:VNAU (女弓日山)
  • Bảng mã:U+5A29
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 娩

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 娩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miễn, Phiền, Vãn). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノノフノフ). Ý nghĩa là: Thùy mị, nhu thuận, Động đậy, Thùy mị, nhu thuận, Động đậy, Thùy mị, nhu thuận. Từ ghép với : “vãn mị” xinh đẹp thùy mị., “vãn mị” xinh đẹp thùy mị., Thùy mị., “vãn mị” xinh đẹp thùy mị. Chi tiết hơn...

Miễn
Phiền
Vãn

Từ điển Thiều Chửu

  • Uyển vãn thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
  • Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 娩出

- miễn xuất [miăn chu] (y) Đẻ, sinh đẻ. Xem [wăn].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thùy mị, nhu thuận

- “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.

Động từ
* Động đậy
Âm:

Phiền

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thùy mị, nhu thuận

- “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.

Động từ
* Động đậy

Từ điển phổ thông

  • (xem: uyển vãn 婉娩)

Từ điển Thiều Chửu

  • Uyển vãn thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
  • Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chiều chuộng, ân cần

- Thùy mị.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thùy mị, nhu thuận

- “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.

Động từ
* Động đậy