Hán tự: 娄
Đọc nhanh: 娄 (lu.lâu.lũ). Ý nghĩa là: sao Lâu (một chòm sao trong nhị thập bát tú), họ Lâu, chín nẫu; thối rữa (hoa quả). Ví dụ : - 娄宿是明亮之星。 Sao Lâu là ngôi sao sáng.. - 娄宿在夜空闪耀。 Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.. - 他姓娄。 Anh ấy họ Lâu.
Ý nghĩa của 娄 khi là Danh từ
✪ sao Lâu (một chòm sao trong nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 娄宿 在 夜空 闪耀
- Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.
✪ họ Lâu
姓
- 他 姓 娄
- Anh ấy họ Lâu.
Ý nghĩa của 娄 khi là Tính từ
✪ chín nẫu; thối rữa (hoa quả)
(某些瓜类) 过熟而变质
- 这 西瓜 娄 了 不能 吃
- Quả dưa hấu này hỏng rồi không thể ăn.
- 那 甜瓜 已经 娄掉 了
- Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.
✪ yếu; đuối sức; yếu đuối (sức khoẻ)
(身体) 虚弱
- 他 身体 近来 娄 了
- Thân thể anh ấy gần đây ốm yếu.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
✪ rắc rối
乱子;纠纷;祸事
- 他 又 捅娄子 了
- Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.
- 这次 没闹 娄子
- Lần này không gây ra chuyện rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娄
- 娄宿 在 夜空 闪耀
- Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 这 西瓜 娄 了 不能 吃
- Quả dưa hấu này hỏng rồi không thể ăn.
- 惹 娄子
- gây tai vạ.
- 这次 没闹 娄子
- Lần này không gây ra chuyện rắc rối.
- 他 身体 近来 娄 了
- Thân thể anh ấy gần đây ốm yếu.
- 出 娄子
- xảy ra chuyện rắc rối.
- 那 甜瓜 已经 娄掉 了
- Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.
- 他 姓 娄
- Anh ấy họ Lâu.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
- 捅娄子
- gây rắc rối.
- 他 又 捅娄子 了
- Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娄›