lóu

Từ hán việt: 【lu.lâu.lũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lu.lâu.lũ). Ý nghĩa là: sao Lâu (một chòm sao trong nhị thập bát tú), họ Lâu, chín nẫu; thối rữa (hoa quả). Ví dụ : - 宿。 Sao Lâu là ngôi sao sáng.. - 宿耀。 Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.. - 。 Anh ấy họ Lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sao Lâu (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - 娄宿 lóuxiù shì 明亮 míngliàng 之星 zhīxīng

    - Sao Lâu là ngôi sao sáng.

  • - 娄宿 lóuxiù zài 夜空 yèkōng 闪耀 shǎnyào

    - Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.

họ Lâu

Ví dụ:
  • - xìng lóu

    - Anh ấy họ Lâu.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chín nẫu; thối rữa (hoa quả)

(某些瓜类) 过熟而变质

Ví dụ:
  • - zhè 西瓜 xīguā lóu le 不能 bùnéng chī

    - Quả dưa hấu này hỏng rồi không thể ăn.

  • - 甜瓜 tiánguā 已经 yǐjīng 娄掉 lóudiào le

    - Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.

yếu; đuối sức; yếu đuối (sức khoẻ)

(身体) 虚弱

Ví dụ:
  • - 身体 shēntǐ 近来 jìnlái lóu le

    - Thân thể anh ấy gần đây ốm yếu.

  • - 老人 lǎorén 身子 shēnzi 越发 yuèfā lóu

    - Người già thân thể ngày càng yếu.

rắc rối

乱子;纠纷;祸事

Ví dụ:
  • - yòu 捅娄子 tǒnglóuzi le

    - Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.

  • - 这次 zhècì 没闹 méinào 娄子 lóuzi

    - Lần này không gây ra chuyện rắc rối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 娄宿 lóuxiù zài 夜空 yèkōng 闪耀 shǎnyào

    - Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.

  • - 娄宿 lóuxiù shì 明亮 míngliàng 之星 zhīxīng

    - Sao Lâu là ngôi sao sáng.

  • - zhè 西瓜 xīguā lóu le 不能 bùnéng chī

    - Quả dưa hấu này hỏng rồi không thể ăn.

  • - 娄子 lóuzi

    - gây tai vạ.

  • - 这次 zhècì 没闹 méinào 娄子 lóuzi

    - Lần này không gây ra chuyện rắc rối.

  • - 身体 shēntǐ 近来 jìnlái lóu le

    - Thân thể anh ấy gần đây ốm yếu.

  • - chū 娄子 lóuzi

    - xảy ra chuyện rắc rối.

  • - 甜瓜 tiánguā 已经 yǐjīng 娄掉 lóudiào le

    - Quả dưa lưới đó đã hỏng rồi.

  • - xìng lóu

    - Anh ấy họ Lâu.

  • - 老人 lǎorén 身子 shēnzi 越发 yuèfā lóu

    - Người già thân thể ngày càng yếu.

  • - 捅娄子 tǒnglóuzi

    - gây rắc rối.

  • - yòu 捅娄子 tǒnglóuzi le

    - Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娄

Hình ảnh minh họa cho từ 娄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lǔ
    • Âm hán việt: Lu , Lâu ,
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XFDV (重火木女)
    • Bảng mã:U+5A04
    • Tần suất sử dụng:Trung bình