Đọc nhanh: 惹娄子 (nhạ lu tử). Ý nghĩa là: tự mang lại rắc rối cho chính mình, khuấy động rắc rối.
Ý nghĩa của 惹娄子 khi là Động từ
✪ tự mang lại rắc rối cho chính mình
to bring trouble upon oneself
✪ khuấy động rắc rối
to stir up trouble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹娄子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 惹 娄子
- gây tai vạ.
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 这次 没闹 娄子
- Lần này không gây ra chuyện rắc rối.
- 出 娄子
- xảy ra chuyện rắc rối.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
- 捅娄子
- gây rắc rối.
- 他 又 捅娄子 了
- Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹娄子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹娄子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娄›
子›
惹›