qiè

Từ hán việt: 【thiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếp). Ý nghĩa là: vợ nhỏ; thê thiếp; vợ bé; vợ lẽ, họ Thiếp, thiếp; em (phụ nữ thời xưa tự xưng). Ví dụ : - 。 Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.. - 。 Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.. - 。 Cô ấy họ Thiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vợ nhỏ; thê thiếp; vợ bé; vợ lẽ

旧社会男子在妻子以外聚的女子

Ví dụ:
  • - yòu 纳妾 nàqiè le

    - Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.

  • - 富翁 fùwēng cháng 纳妾 nàqiè

    - Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.

họ Thiếp

Ví dụ:
  • - xìng qiè

    - Cô ấy họ Thiếp.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

thiếp; em (phụ nữ thời xưa tự xưng)

古代女子谦称自己

Ví dụ:
  • - qiè 听君 tīngjūn 安排 ānpái

    - Thiếp nghe theo quân sắp xếp.

  • - qiè 不敢 bùgǎn 多言 duōyán

    - Thiếp không dám nói nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qiè 听君 tīngjūn 安排 ānpái

    - Thiếp nghe theo quân sắp xếp.

  • - yòu 纳妾 nàqiè le

    - Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.

  • - 富翁 fùwēng cháng 纳妾 nàqiè

    - Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.

  • - zào shì ( 指妾 zhǐqiè )

    - vợ bé; vợ nhỏ; thiếp

  • - 庶出 shùchū ( qiè 所生 suǒshēng 区别 qūbié 妻所生 qīsuǒshēng )

    - con vợ bé; con thứ.

  • - qiè 不敢 bùgǎn 多言 duōyán

    - Thiếp không dám nói nhiều.

  • - xìng qiè

    - Cô ấy họ Thiếp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妾

Hình ảnh minh họa cho từ 妾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTV (卜廿女)
    • Bảng mã:U+59BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình