Hán tự: 妾
Đọc nhanh: 妾 (thiếp). Ý nghĩa là: vợ nhỏ; thê thiếp; vợ bé; vợ lẽ, họ Thiếp, thiếp; em (phụ nữ thời xưa tự xưng). Ví dụ : - 他又纳妾了。 Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.. - 富翁常纳妾。 Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.. - 她姓妾。 Cô ấy họ Thiếp.
Ý nghĩa của 妾 khi là Danh từ
✪ vợ nhỏ; thê thiếp; vợ bé; vợ lẽ
旧社会男子在妻子以外聚的女子
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
✪ họ Thiếp
姓
- 她 姓 妾
- Cô ấy họ Thiếp.
Ý nghĩa của 妾 khi là Đại từ
✪ thiếp; em (phụ nữ thời xưa tự xưng)
古代女子谦称自己
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 妾 不敢 多言
- Thiếp không dám nói nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妾
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 簉 室 ( 指妾 )
- vợ bé; vợ nhỏ; thiếp
- 庶出 ( 妾 所生 , 区别 于 妻所生 )
- con vợ bé; con thứ.
- 妾 不敢 多言
- Thiếp không dám nói nhiều.
- 她 姓 妾
- Cô ấy họ Thiếp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妾›