Từ hán việt: 【kĩ.kỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kĩ.kỹ). Ý nghĩa là: kỹ nữ; gái điếm; đĩ. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một kỹ nữ.. - 。 Anh ấy nói chuyện với gái mại dâm.. - 。 Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kỹ nữ; gái điếm; đĩ

妓女

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 妓女 jìnǚ

    - Cô ấy là một kỹ nữ.

  • - 妓女 jìnǚ 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện với gái mại dâm.

  • - 妓女 jìnǚ zài 夜晚 yèwǎn 工作 gōngzuò

    - Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 以前 yǐqián shì 一名 yīmíng 娼妓 chāngjì

    - Cô ấy trước đây là gái mại dâm.

  • - 不过 bùguò shì gěi 人渣 rénzhā zuò 娼妓 chāngjì de 律师 lǜshī

    - Kẻ kiện tụng đã tự coi mình là kẻ cặn bã thấp nhất.

  • - 妓女 jìnǚ 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện với gái mại dâm.

  • - shēng shàng 五年级 wǔniánjí 之后 zhīhòu 发现 fāxiàn 不是 búshì 男妓 nánjì

    - Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.

  • - shì 一名 yīmíng 妓女 jìnǚ

    - Cô ấy là một kỹ nữ.

  • - 嫖妓 piáojì le

    - Anh ấy đi chơi gái.

  • - 卢卡斯 lúkǎsī shì 一名 yīmíng 男妓 nánjì

    - Lucas là một gái mại dâm nam.

  • - 妓女 jìnǚ zài 夜晚 yèwǎn 工作 gōngzuò

    - Gái mại dâm làm việc vào ban đêm.

  • - 如今 rújīn 嫖妓 piáojì 仍然 réngrán 相当 xiāngdāng 普遍 pǔbiàn

    - Ngày nay, mua dâm vẫn còn khá phổ biến.

  • - 袭击 xíjī le 一名 yīmíng 未成年 wèichéngnián 男妓 nánjì

    - Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妓

Hình ảnh minh họa cho từ 妓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:フノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJE (女十水)
    • Bảng mã:U+5993
    • Tần suất sử dụng:Cao