wàng

Từ hán việt: 【vọng.vô.vong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vọng.vô.vong). Ý nghĩa là: vô lý; hoang đường, xằng; bừa; xằng bậy; bốc phét, tùy ý; tùy tiện. Ví dụ : - 。 Ý nghĩ này quá hoang đường.. - 。 Lời nói của anh ấy thật vô lý.. - ! Hành vi này quá bốc phét!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vô lý; hoang đường

荒谬不合理

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 想法 xiǎngfǎ 太妄 tàiwàng le

    - Ý nghĩ này quá hoang đường.

  • - 的话 dehuà 真够 zhēngòu wàng de

    - Lời nói của anh ấy thật vô lý.

xằng; bừa; xằng bậy; bốc phét

非分的; 出了常规的; 胡乱

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 太妄 tàiwàng le

    - Hành vi này quá bốc phét!

  • - 你别 nǐbié 这么 zhème 妄说 wàngshuō

    - Bạn đừng ăn nói xằng bậy như vậy.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tùy ý; tùy tiện

轻率地;随意地

Ví dụ:
  • - 不可 bùkě 妄作 wàngzuò 判断 pànduàn

    - Bạn không thể phán đoán một cách tùy tiện.

  • - 妄自 wàngzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy hành động một cách tùy tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - wàng 下断语 xiàduànyǔ

    - đưa ra kết luận xằng bậy.

  • - 态度 tàidù 狂妄 kuángwàng

    - thái độ tự cao.

  • - 妄图 wàngtú 兴兵 xīngbīng 作乱 zuòluàn

    - Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.

  • - 妄言 wàngyán

    - đừng nói xằng.

  • - shǎo diǎn 痴心 chīxīn xiǎng wàng ba

    - Bớt mơ mộng hão huyền đi

  • - 敌人 dírén 妄图 wàngtú 夺城 duóchéng

    - Địch muốn cướp thành.

  • - 轻举妄动 qīngjǔwàngdòng

    - khinh suất làm xằng

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê hão huyền.

  • - 痴心妄想 chīxīnwàngxiǎng

    - si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.

  • - 匪徒 fěitú 妄图 wàngtú 逃窜 táocuàn

    - bọn phản động mưu đồ trốn chạy

  • - 敌人 dírén 妄想 wàngxiǎng 卷土重来 juǎntǔchónglái

    - kẻ địch điên cuồng quay trở lại

  • - 妄想症 wàngxiǎngzhèng shì de bìng 其中 qízhōng 一个 yígè 症状 zhèngzhuàng

    - Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.

  • - 妄自 wàngzì 行动 xíngdòng

    - Anh ấy hành động một cách tùy tiện.

  • - 恣意妄为 zìyìwàngwéi

    - tha hồ làm bậy.

  • - 胆大妄为 dǎndàwàngwéi

    - to gan làm bậy

  • - 无知妄说 wúzhīwàngshuō

    - ngu dốt nói xằng; không biết gì chỉ nói xằng

  • - 愚妄 yúwàng 可笑 kěxiào

    - ngu muội ngông cuồng thật nực cười.

  • - 肆意妄为 sìyìwàngwéi

    - mặc ý làm bừa.

  • - 不能 bùnéng 妄自菲薄 wàngzìfěibó ràng 他人 tārén 得到 dédào 属于 shǔyú 应得 yīngde de 事件 shìjiàn 机遇 jīyù

    - Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妄

Hình ảnh minh họa cho từ 妄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vong , , Vọng
    • Nét bút:丶一フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVV (卜女女)
    • Bảng mã:U+5984
    • Tần suất sử dụng:Cao