Hán tự: 妄
Đọc nhanh: 妄 (vọng.vô.vong). Ý nghĩa là: vô lý; hoang đường, xằng; bừa; xằng bậy; bốc phét, tùy ý; tùy tiện. Ví dụ : - 这种想法太妄了。 Ý nghĩ này quá hoang đường.. - 他的话真够妄的。 Lời nói của anh ấy thật vô lý.. - 这种行为太妄了! Hành vi này quá bốc phét!
Ý nghĩa của 妄 khi là Tính từ
✪ vô lý; hoang đường
荒谬不合理
- 这种 想法 太妄 了
- Ý nghĩ này quá hoang đường.
- 他 的话 真够 妄 的
- Lời nói của anh ấy thật vô lý.
✪ xằng; bừa; xằng bậy; bốc phét
非分的; 出了常规的; 胡乱
- 这种 行为 太妄 了 !
- Hành vi này quá bốc phét!
- 你别 这么 妄说
- Bạn đừng ăn nói xằng bậy như vậy.
Ý nghĩa của 妄 khi là Phó từ
✪ tùy ý; tùy tiện
轻率地;随意地
- 你 不可 妄作 判断
- Bạn không thể phán đoán một cách tùy tiện.
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 妄 下断语
- đưa ra kết luận xằng bậy.
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
- 他 妄图 兴兵 作乱
- Hắn mưu toan dấy binh gây loạn.
- 毋 妄言
- đừng nói xằng.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 敌人 妄图 夺城
- Địch muốn cướp thành.
- 轻举妄动
- khinh suất làm xằng
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 妄想症 是 她 的 病 其中 一个 症状
- Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
- 恣意妄为
- tha hồ làm bậy.
- 胆大妄为
- to gan làm bậy
- 无知妄说
- ngu dốt nói xằng; không biết gì chỉ nói xằng
- 愚妄 可笑
- ngu muội ngông cuồng thật nực cười.
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
- 你 不能 妄自菲薄 , 让 他人 得到 属于 你 应得 的 事件 和 机遇
- Bạn không thể tự coi nhẹ bản thân mình, hãy để cho họ chứng kiến những cơ hội mà bạn xứng đáng có được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妄›