老好人 lǎohǎorén

Từ hán việt: 【lão hảo nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老好人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão hảo nhân). Ý nghĩa là: người hiền lành; người tốt bụng; người nhân hậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老好人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老好人 khi là Danh từ

người hiền lành; người tốt bụng; người nhân hậu

脾气随和,待人厚道, 不得罪人的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老好人

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - āi 运气 yùnqi 老是 lǎoshi 不好 bùhǎo

    - Haizz, vận may toàn không tốt.

  • - 好人好事 hǎorénhǎoshì yào 及时 jíshí 采写 cǎixiě 及时 jíshí 报道 bàodào

    - chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 前面 qiánmiàn zǒu de 那个 nàgè rén kàn 后脸儿 hòuliǎnér 好像 hǎoxiàng 张老师 zhānglǎoshī

    - người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!

  • - 老年人 lǎoniánrén chī 烂糊 lànhú de hǎo

    - người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.

  • - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • - yòng 老师 lǎoshī shì 好人 hǎorén

    - Thầy Dụng là người tốt.

  • - 老年人 lǎoniánrén 眼神 yǎnshén 不好 bùhǎo hěn 正常 zhèngcháng

    - Người già thị lực kém là bình thường.

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • - 老爷 lǎoye duì 仆人 púrén hěn hǎo

    - Lão gia rất tốt với người hầu.

  • - lǎo shì 冒充 màochōng 好人 hǎorén

    - Anh ấy luôn giả mạo người tốt.

  • - zài 路上 lùshàng 有个 yǒugè 老太太 lǎotàitai 被车撞 bèichēzhuàng le 好多 hǎoduō rén 围着 wéizhe kàn 没人管 méirénguǎn

    - Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.

  • - nín 老人家 lǎorénjiā de 牙口 yákǒu 还好 háihǎo ba

    - răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?

  • - 打算 dǎsuàn ràng 老吴 lǎowú 去一趟 qùyītàng zài 不让 bùràng 小王 xiǎowáng liǎ rén hǎo 商量 shāngliáng

    - tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.

  • - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老好人

Hình ảnh minh họa cho từ 老好人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老好人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao