Đọc nhanh: 奶油小生 (nãi du tiểu sinh). Ý nghĩa là: người đàn ông đẹp trai nhưng ẻo lả, anh chàng đẹp trai.
Ý nghĩa của 奶油小生 khi là Danh từ
✪ người đàn ông đẹp trai nhưng ẻo lả
handsome but effeminate man
✪ anh chàng đẹp trai
pretty boy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶油小生
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 有 奶油 起司 吗
- Bạn có kem pho mát nào không?
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 生活 小 妙招
- Mẹo vặt cuộc sống
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶油小生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶油小生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›
⺌›
⺍›
小›
油›
生›