城市运动会 chéngshì yùndònghuì

Từ hán việt: 【thành thị vận động hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "城市运动会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành thị vận động hội). Ý nghĩa là: Đại hội thể thao liên tỉnh quốc gia, cuộc thi điền kinh của Trung Quốc, được tổ chức bốn năm một lần kể từ năm 1988.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 城市运动会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 城市运动会 khi là Danh từ

Đại hội thể thao liên tỉnh quốc gia, cuộc thi điền kinh của Trung Quốc, được tổ chức bốn năm một lần kể từ năm 1988

National Intercity Games, Chinese athletics competition, organized every four years since 1988

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市运动会

  • - 全国运动会 quánguóyùndònghuì 会徽 huìhuī

    - tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc

  • - 首届 shǒujiè 运动会 yùndònghuì

    - thế vận hội lần thứ nhất.

  • - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • - 运动会 yùndònghuì 花絮 huāxù

    - tin bên lề đại hội thể dục thể thao.

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • - cóng 学校 xuéxiào de 运动会 yùndònghuì

    - Tôi tham gia hội thao của trường học.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào huì 召开 zhàokāi 运动会 yùndònghuì

    - Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

  • - 运动会 yùndònghuì 活跃 huóyuè le 学生 xuésheng men

    - Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.

  • - 每天 měitiān dōu huì 运动场 yùndòngchǎng

    - Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.

  • - 运动会 yùndònghuì jiāng zài 操场 cāochǎng 举行 jǔxíng

    - Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.

  • - 运动 yùndòng hòu 肌肉 jīròu huì 自然 zìrán 收缩 shōusuō

    - Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.

  • - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • - 学校 xuéxiào jiāng 举办 jǔbàn 一场 yīchǎng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.

  • - 明天 míngtiān 学校 xuéxiào yào 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.

  • - zài 运动会 yùndònghuì 参加 cānjiā le 什么 shénme 项目 xiàngmù

    - Trong hội thao, bạn tham gia hạng mục gì?

  • - 如果 rúguǒ 明天 míngtiān 天下 tiānxià 运动会 yùndònghuì jiù huì 延期 yánqī 进行 jìnxíng

    - Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 市长 shìzhǎng zài 学校 xuéxiào 运动会 yùndònghuì shàng 颁发奖品 bānfājiǎngpǐn

    - Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.

  • - zài 这次 zhècì 运动会 yùndònghuì shàng èr 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo yòu 刷新 shuāxīn le 本市 běnshì de 记录 jìlù

    - trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 城市运动会

Hình ảnh minh họa cho từ 城市运动会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城市运动会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao