Đọc nhanh: 全国运动会 (toàn quốc vận động hội). Ý nghĩa là: Đại hội thể dục thể thao toàn quốc.
Ý nghĩa của 全国运动会 khi là Danh từ
✪ Đại hội thể dục thể thao toàn quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国运动会
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 首届 运动会
- thế vận hội lần thứ nhất.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 我 从 学校 的 运动会
- Tôi tham gia hội thao của trường học.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 我们 学校 会 召开 运动会
- Trường tôi sẽ tổ chức hội thao.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 他 每天 都 会 去 运动场
- Anh ấy đến sân vận động hàng ngày.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 他 是 全国 之 最 的 运动员
- Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全国运动会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全国运动会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
全›
动›
国›
运›