Đọc nhanh: 头昏眼花 (đầu hôn nhãn hoa). Ý nghĩa là: choáng váng; váng đầu hoa mắt.
Ý nghĩa của 头昏眼花 khi là Thành ngữ
✪ choáng váng; váng đầu hoa mắt
头脑昏沉,视觉模糊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏眼花
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm u mê đầu óc.
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头昏眼花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头昏眼花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
昏›
眼›
花›
ngất xỉuđầu quay cuồng và mắt tối sầm (thành ngữ); chóng mặt
ham chơiquay đầu và mờ mắtmờ nhạt
lóa mắtcó một câu thần chú chóng mặt
xem 頭昏目眩 | 头昏目眩
(thành ngữ) sững sờchóng mặt
chóng mặt và nhìn thấy những ngôi sao
chóng mặtnó làm cho đầu người ta quay cuồng
hoa mắt chóng mặt; căng đầu nhức óc
rối mắt
mắt mờ; về già mắt bị lão hoá
Hoa mắt chóng mặtxây xẩm