Đọc nhanh: 失收 (thất thu). Ý nghĩa là: thất mùa; thất thu; mất mùa. Ví dụ : - 今年芒果失收。 mãng cầu năm nay thất mùa
Ý nghĩa của 失收 khi là Động từ
✪ thất mùa; thất thu; mất mùa
因遭受灾害而没有收成
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失收
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 收复失地
- thu hồi đất đai bị mất.
- 收复失地
- thu hồi lại đất đai bị mất.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
收›