Đọc nhanh: 失得 (thất đắc). Ý nghĩa là: Được và mất. Ví dụ : - 创业失得 Những điều được và mất khi khởi nghiệp
Ý nghĩa của 失得 khi là Động từ
✪ Được và mất
(1).失和得。指事之当否、成败、利弊、优劣等。
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失得
- 揆 度 得失
- đánh giá thiệt hơn.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 评论 得失
- bình luận được mất.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 失败 让 他 不得不 低头
- Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 他 总是 患得患失
- Anh ấy luôn lo lắng được mất.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
得›