Đọc nhanh: 失业保险 (thất nghiệp bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm thất nghiệp.
Ý nghĩa của 失业保险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm thất nghiệp
失业保险:保险品种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失业保险
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 创业 失得
- Những điều được và mất khi khởi nghiệp
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 我 建议 你 办个 疾病 和 失业 保险
- Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
- 保险公司 将 赔偿 他 的 损失
- Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường thiệt hại của anh ấy.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失业保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失业保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
保›
失›
险›