Đọc nhanh: 央央 (ương ương). Ý nghĩa là: Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương 路旁一望兮旆央央 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường; trông lá cờ bay ngùi ngùi. Thanh âm hài hòa. Rộng lớn..
Ý nghĩa của 央央 khi là Danh từ
✪ Rờ rỡ. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Lộ bàng nhất vọng hề bái ương ương 路旁一望兮旆央央 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Bên đường trông rặt cờ bay phơi phới. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Bên đường; trông lá cờ bay ngùi ngùi. Thanh âm hài hòa. Rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央央
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 请速 将 详情 电告 中央
- xin hãy đánh điện báo cáo tình hình cặn kẽ lên trung ương ngay.
- 夜未央
- đêm chưa tàn
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 央 他 不要 离开
- Van xin anh ấy đừng rời đi.
- 联调 局 的 中央 情报局 吗
- CIA của FBI?
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 演出 已然 央
- Buổi biểu diễn đã kết thúc
- 央 你 帮个 小忙
- Cầu xin bạn giúp tôi một chuyện nhỏ.
- 我 再三 央求 , 他 才 答应 帮忙
- Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 在 中央电视台 有 新闻
- Có tin tức trên CCTV.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 央央
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 央央 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm央›