Đọc nhanh: 太土了 (thái thổ liễu). Ý nghĩa là: Quá quê mùa; quê mùa vãi. Ví dụ : - 这家店的衣服太土了 Quần áo trong cửa hàng này quê mùa vãi.
Ý nghĩa của 太土了 khi là Câu thường
✪ Quá quê mùa; quê mùa vãi
- 这家 店 的 衣服 太土 了
- Quần áo trong cửa hàng này quê mùa vãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太土了
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 这块 布 花儿 太艳 了
- Hoa văn của tấm vải này đẹp quá.
- 这个 音乐 太土 了
- Bản nhạc này quá lỗi thời rồi.
- 这家 店 的 衣服 太土 了
- Quần áo trong cửa hàng này quê mùa vãi.
- 穿着 要 像 个样 , 不要 让 人家 说 我们 太 土气 了
- ăn mặc phải giống như vậy, không nên để người ta nói mình không hợp thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太土了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太土了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
土›
太›