太史公 tàishǐ gōng

Từ hán việt: 【thái sử công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太史公" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái sử công). Ý nghĩa là: Grand Scribe, danh hiệu mà Tư Mã Thiên | tự gọi mình trong Hồ sơ sử gia | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太史公 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太史公 khi là Danh từ

Grand Scribe, danh hiệu mà Tư Mã Thiên 司馬遷 | 司马迁 tự gọi mình trong Hồ sơ sử gia 史記 | 史记

Grand Scribe, the title by which Sima Qian 司馬遷|司马迁 [Si1 mǎ Qiān] refers to himself in Records of the Historian 史記|史记 [Shi3 jì]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太史公

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 太史令 tàishǐlìng

    - Thái sử lệnh.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • - bié bèi 公司 gōngsī de 规定 guīdìng 框得 kuāngdé 太死 tàisǐ

    - Đừng bị quy định của công ty ràng buộc quá chặt.

  • - 那座 nàzuò 公馆 gōngguǎn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.

  • - 公交车 gōngjiāochē 太挤 tàijǐ 还是 háishì 打车 dǎchē ba

    - Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.

  • - 地球 dìqiú 围绕 wéirào zhe 太阳 tàiyang 公转 gōngzhuàn

    - Trái đất xoay quanh mặt trời.

  • - 公司 gōngsī 创造 chuàngzào le 历史性 lìshǐxìng 记录 jìlù

    - Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.

  • - 太空 tàikōng 跑步 pǎobù shì 历史 lìshǐ shàng 激动人心 jīdòngrénxīn de 时刻 shíkè

    - Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.

  • - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 琼斯 qióngsī 太太 tàitai 以及 yǐjí 另外 lìngwài 三位 sānwèi 老师 lǎoshī dōu zài 那儿 nàér

    - Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn 太小 tàixiǎo le

    - Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.

  • - 公司 gōngsī de 年终奖 niánzhōngjiǎng 太给力 tàigěilì le

    - Tiền thưởng cuối năm của công ty quá tuyệt vời.

  • - duì 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tôi không lạc quan lắm về sự phát triển của công ty.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太史公

Hình ảnh minh họa cho từ 太史公

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太史公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao