太平市 tàipíng shì

Từ hán việt: 【thái bình thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太平市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái bình thị). Ý nghĩa là: Thành phố Taiping thuộc quận Taichung | , Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太平市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố Taiping thuộc quận Taichung 臺中縣 | 台中县 , Đài Loan

Taiping city in Taichung county 臺中縣|台中县 [Tái zhōng xiàn], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平市

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - ān ( 太平无事 tàipíngwúshì )

    - thái bình vô sự.

  • - 飞渡 fēidù 太平洋 tàipíngyáng

    - bay qua biển Thái Bình Dương.

  • - 太平洋 tàipíngyáng 面积 miànjī 最为 zuìwéi 广阔 guǎngkuò

    - Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.

  • - 太平 tàipíng 景象 jǐngxiàng

    - cảnh thanh bình

  • - 天下太平 tiānxiàtàipíng

    - thiên hạ thái bình

  • - de 表现 biǎoxiàn tài 平板 píngbǎn le

    - Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí 不太 bùtài 一样 yīyàng

    - Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.

  • - 我国 wǒguó 濒临 bīnlín 太平洋 tàipíngyáng

    - nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • - 市场 shìchǎng tài 嘈杂 cáozá 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn

    - Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.

  • - de 表现 biǎoxiàn tài 平庸 píngyōng le

    - Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.

  • - 剧情 jùqíng tài 平淡 píngdàn 缺乏 quēfá 高潮 gāocháo

    - Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.

  • - zài 草地 cǎodì shàng 躺平 tǎngpíng 晒太阳 shàitàiyang

    - Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.

  • - 这里 zhèlǐ 长久以来 chángjiǔyǐlái 太平无事 tàipíngwúshì 所以 suǒyǐ 他们 tāmen jiù 看不出 kànbuchū 危险 wēixiǎn le

    - Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.

  • - shì 外太空 wàitàikōng de 市长 shìzhǎng

    - Tôi là Thị trưởng của không gian vũ trụ.

  • - 舞狮 wǔshī 古时 gǔshí yòu 称为 chēngwéi 太平 tàipíng

    - Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.

  • - 太平洋 tàipíngyáng shì 一片 yīpiàn 广大 guǎngdà de 水域 shuǐyù

    - Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.

  • - 刀枪入库 dāoqiāngrùkù 马放南山 mǎfàngnánshān ( 形容 xíngróng 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù 天下太平 tiānxiàtàipíng )

    - kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.

  • - 太阳 tàiyang cóng 云海 yúnhǎi zhōng 升起 shēngqǐ 金色 jīnsè de 光芒 guāngmáng 投射 tóushè dào 平静 píngjìng de 海面 hǎimiàn shàng

    - mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太平市

Hình ảnh minh họa cho từ 太平市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao