Đọc nhanh: 天车 (thiên xa). Ý nghĩa là: cần trục chuyền; xa cần cẩu trong nhà xưởng; cần cẩu.
Ý nghĩa của 天车 khi là Danh từ
✪ cần trục chuyền; xa cần cẩu trong nhà xưởng; cần cẩu
一种起重机械,装在厂房上空,在高架轨道上移动有的地区叫行车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天车
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 他 每天 骑 摩托车 上班
- Anh ấy đi làm bằng xe máy mỗi ngày.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 这 车 你们 使 了 三天 了 , 今天 该 我们 使 了 , 没有 说 的
- chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.
- 他 每天 骑车 上班
- Tôi đạp xe đi làm mỗi ngày.
- 班车 每天 早晚 都 开
- Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 我 每天 7 点半 在 公交车站 等 公交车
- Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 她 每天 乘坐 公交车
- Cô ấy đi xe buýt mỗi ngày.
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 我 今天 开车 兜风 去 公园
- Hôm nay tôi lái xe đi dạo ra công viên.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 我 每天 都 骑 自行车
- Tôi đi xe đạp mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
车›