Đọc nhanh: 奥姆真理教 (áo mỗ chân lí giáo). Ý nghĩa là: Aum Shinrikyo (hay Chân lý tối cao), giáo phái tử thần Nhật Bản chịu trách nhiệm cho vụ tấn công bằng khí sarin năm 1995 trên tàu điện ngầm Tokyo.
Ý nghĩa của 奥姆真理教 khi là Danh từ
✪ Aum Shinrikyo (hay Chân lý tối cao), giáo phái tử thần Nhật Bản chịu trách nhiệm cho vụ tấn công bằng khí sarin năm 1995 trên tàu điện ngầm Tokyo
Aum Shinrikyo (or Supreme Truth), the Japanese death cult responsible for the 1995 sarin gas attack on the Tokyo subway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥姆真理教
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 探求真理
- tìm kiếm chân lý
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 揭示 真理
- Nói rõ chân lý.
- 探寻 真理
- tìm kiếm chân lý
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 他 不理 长辈 的 教诲
- Anh ta coi thường sự dạy bảo của trưởng bối.
- 寻找 真理
- Tìm chân lý.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 其中 道理 , 不才 愿 洗耳 聆教
- những lý lẽ đó, kẻ hèn này nguyện rửa tai nghe dạy bảo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奥姆真理教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奥姆真理教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奥›
姆›
教›
理›
真›