Đọc nhanh: 天旋地转 (thiên toàn địa chuyển). Ý nghĩa là: trời đất quay cuồng; trời đất ngả nghiêng; biến đổi lớn lao, hoa mắt; choáng váng; chóng mặt; chếnh choáng, làm hùng làm hổ. Ví dụ : - 昏沉沉只觉得天旋地转。 mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.. - 吵了个天旋地转 cãi nhau một trận dữ dội.
Ý nghĩa của 天旋地转 khi là Thành ngữ
✪ trời đất quay cuồng; trời đất ngả nghiêng; biến đổi lớn lao
比喻重大的变化
✪ hoa mắt; choáng váng; chóng mặt; chếnh choáng
形容眩晕时的感觉
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
✪ làm hùng làm hổ
形容闹得很凶
- 吵 了 个 天旋地转
- cãi nhau một trận dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天旋地转
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 旋转 自如
- chuyển động thoải mái
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 天旋地转
- Trời xoay đất chuyển.
- 吵 了 个 天旋地转
- cãi nhau một trận dữ dội.
- 卫星 绕 着 地球 旋转
- Vệ tinh quay xung quanh Trái đất.
- 地球 围绕 太阳 旋转
- Trái đất quay quanh mặt trời.
- 月亮 围绕 着 地球 旋转
- Mặt trăng quay quanh trái đất.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天旋地转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天旋地转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
天›
旋›
转›