Đọc nhanh: 天变 (thiên biến). Ý nghĩa là: thiên biến; sự thay đổi thiên văn. Ví dụ : - 昨天做的菜,今天变味,变味儿了。 đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
Ý nghĩa của 天变 khi là Danh từ
✪ thiên biến; sự thay đổi thiên văn
古称天象的变异,如日蚀、星陨等
- 昨天 做 的 菜 , 今天 变味 , 变味儿 了
- đồ ăn nấu hôm qua, hôm nay trở mùi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天变
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 天空 渐渐 变暗 了
- Bầu trời dần dần trở nên tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 昨天 说 得 好好 的 , 今天 怎么 变卦 了
- hôm qua nói tử tế thế, nay sao lại lật lọng vậy
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 天气 变得 越来越 冷
- Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 夏天 变得 很 凉快
- Mùa hè trở nên rất mát mẻ.
- 天气 有 明显 的 周期 变化
- Thời tiết có sự thay đổi chu kỳ rõ rệt.
- 天气 渐渐 变暖 了
- Thời tiết dần ấm hơn.
- 天气 变 暖和 了
- Thời tiết trở nên ấm áp rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
天›