Đọc nhanh: 大鳞大马哈鱼 (đại lân đại mã ha ngư). Ý nghĩa là: xem 大鱗 大麻哈魚 | 大鳞 大麻哈鱼.
Ý nghĩa của 大鳞大马哈鱼 khi là Danh từ
✪ xem 大鱗 大麻哈魚 | 大鳞 大麻哈鱼
see 大鱗大麻哈魚|大鳞大麻哈鱼 [dà lín dá má hǎ yú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大鳞大马哈鱼
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 摔 了 个 大马 趴
- trượt một cái ngã ụp mặt
- 摔 了 个 大马 趴
- ngã sấp một cái.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 哈迪斯 大费周章
- Hades gặp rất nhiều rắc rối
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 嚄 好大 的 鱼
- ối, con cá to quá!
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 马 拖 着 很大 的 树
- Ngựa kéo cái cây rất to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大鳞大马哈鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大鳞大马哈鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
大›
马›
鱼›
鳞›