大鳞大麻哈鱼 dà lín dàmá hā yú

Từ hán việt: 【đại lân đại ma ha ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大鳞大麻哈鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại lân đại ma ha ngư). Ý nghĩa là: Cá hồi Chinook, cá hồi vua.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大鳞大麻哈鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大鳞大麻哈鱼 khi là Danh từ

Cá hồi Chinook

Chinook salmon

cá hồi vua

king salmon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大鳞大麻哈鱼

  • - 大笑 dàxiào

    - Cô ấy cười ha hả.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 大家 dàjiā 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Mọi người cười lên hô hố.

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - 大麻 dàmá gōng de 抢劫案 qiǎngjiéàn

    - Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không

  • - 哈迪斯 hǎdísī 大费周章 dàfèizhōuzhāng

    - Hades gặp rất nhiều rắc rối

  • - 大鱼 dàyú 吞食 tūnshí 小鱼 xiǎoyú

    - cá lớn nuốt cá bé

  • - huō 好大 hǎodà de

    - ối, con cá to quá!

  • - tān shàng 麻烦 máfán le

    - Anh ấy gặp phải một rắc rối lớn rồi.

  • - 使醉 shǐzuì de 喝醉 hēzuì le de bèi 麻醉品 mázuìpǐn 例如 lìrú 可卡因 kěkǎyīn huò 大麻 dàmá 麻醉 mázuì le de

    - Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.

  • - 你们 nǐmen 是不是 shìbúshì duǒ zài 厢型 xiāngxíng 车里 chēlǐ tōu chōu le 大麻 dàmá

    - Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?

  • - 麻袋 mádài 上面 shàngmiàn 有个 yǒugè 大洞 dàdòng

    - Trên bao tải có một lỗ lớn.

  • - 今年 jīnnián 毕业 bìyè 哈佛大学 hāfódàxué

    - Năm nay cô ấy tốt nghiệp Đại học Harvard.

  • - 爸爸 bàba shì 哈佛大学 hāfódàxué 毕业 bìyè de

    - Cha tôi tốt nghiệp Đại học Harvard.

  • - 大麻 dàmá 可以 kěyǐ 制药 zhìyào

    - Cây gai có thể dùng làm thuốc.

  • - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

  • - zài 罗勒 luólè 迷迭香 mídiéxiāng zhōng 发现 fāxiàn 大麻 dàmá le ma

    - Bạn có phát hiện cần sa giữa húng quế và hương thảo không?

  • - 撒哈拉 sāhālā 可是 kěshì 世界 shìjiè shàng 最大 zuìdà de 沙漠 shāmò

    - Sahara là sa mạc lớn nhất trên trái đất.

  • - 大卫 dàwèi · 哈塞尔 hāsāiěr 霍夫 huòfū zài 中国 zhōngguó de 长城 chángchéng 顶上 dǐngshàng

    - David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大鳞大麻哈鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 大鳞大麻哈鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大鳞大麻哈鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Hā , Hǎ , Hà
    • Âm hán việt: Cáp , Ha ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+54C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMFDQ (弓一火木手)
    • Bảng mã:U+9CDE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao