Đọc nhanh: 对象数据库 (đối tượng số cứ khố). Ý nghĩa là: Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (OODB – Object Oriented Database) là cơ sở dữ liệu dựa trên lập trình hướng đối tượng (OOP)..
Ý nghĩa của 对象数据库 khi là Danh từ
✪ Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (OODB – Object Oriented Database) là cơ sở dữ liệu dựa trên lập trình hướng đối tượng (OOP).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对象数据库
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 表格 里 的 数据 非常 详细
- Dữ liệu trong bảng rất chi tiết.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 数据 存在 库里
- Dữ liệu được lưu trữ trong kho.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 这些 数据 对不上
- Các số liệu này không phù hợp.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 我们 需要 访问 数据库
- Chúng tôi cần truy cập cơ sở dữ liệu.
- 她 在 核对 数据
- Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.
- 对比 数据 发现错误
- So sánh dữ liệu để phát hiện lỗi.
- 我们 从 数据 中 抽象 出 规律
- Chúng ta rút ra quy luật từ dữ liệu.
- 我们 需要 扩展 这个 数据库
- Chúng ta cần mở rộng cơ sở dữ liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对象数据库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对象数据库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
库›
据›
数›
象›