Đọc nhanh: 大臣 (đại thần). Ý nghĩa là: đại thần. Ví dụ : - 辅弼大臣 đại thần phụ trợ. - 钦差大臣 khâm sai đại thần. - 王公大臣。 Vương công đại thần.
Ý nghĩa của 大臣 khi là Danh từ
✪ đại thần
君主国家的高级官员
- 辅弼 大臣
- đại thần phụ trợ
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大臣
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 辅弼 大臣
- đại thần phụ trợ
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 这人 是 个 大 奸臣
- Người này là một đại gian thần.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
臣›