Đọc nhanh: 钦差大臣 (khâm sai đại thần). Ý nghĩa là: khâm sai đại thần.
Ý nghĩa của 钦差大臣 khi là Danh từ
✪ khâm sai đại thần
钦差现多指上级机关派来的,握有大权的工作人员 (多含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦差大臣
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 掌玺 大臣
- viên quan đại thần giữ ấn vua.
- 王公 大臣
- Vương công đại thần.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 大家 水平 参差不齐
- Trình độ của mọi người không đồng đều.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 辅弼 大臣
- đại thần phụ trợ
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 大臣 参劾 了 贪官
- Đại thần vạch tội tên quan tham.
- 这人 是 个 大 奸臣
- Người này là một đại gian thần.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钦差大臣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钦差大臣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
差›
臣›
钦›