• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bật
  • Nét bút:フ一フ一ノ丨フ一一フ一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿲弓百弓
  • Thương hiệt:NMAN (弓一日弓)
  • Bảng mã:U+5F3C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 弼

  • Cách viết khác

    𠡂 𠨒 𢏇 𢏺 𢐀 𢐈 𢐑 𢐜 𢐝 𢐡 𢐤 𢘍 𢼥 𨚍

Ý nghĩa của từ 弼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bật). Bộ Cung (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. giúp đỡ, Giúp đỡ, Sửa đổi lỗi lầm, Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay, Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. Từ ghép với : (hay ) Tể tướng, thừa tướng., “khuông bật” sửa lại cho đúng. Chi tiết hơn...

Bật

Từ điển phổ thông

  • 1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
  • 2. giúp đỡ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Giúp, giúp đỡ

- (hay ) Tể tướng, thừa tướng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp đỡ
* Sửa đổi lỗi lầm

- “khuông bật” sửa lại cho đúng.

Danh từ
* Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay
* Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính