Đọc nhanh: 大城市 (đại thành thị). Ý nghĩa là: thành phố lớn, thủ phủ.
Ý nghĩa của 大城市 khi là Danh từ
✪ thành phố lớn
人口在百万以上的城市
✪ thủ phủ
一国或其他地区的主要城市作为一种特殊活动中心的城市,尤指重要的城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大城市
- 悉尼 是 澳洲 最大 的 城市
- Sydney là thành phố lớn nhất của nước Úc.
- 那个 城市 很大
- Thành phố đó rất lớn.
- 大雾 掩住 了 整个 城市
- Sương mù che cả thành phố.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
- 广州 是 中国 的 一座 大城市
- Quảng Châu là một thành phố lớn ở Trung Quốc.
- 这个 城市 有 一个 很大 的 寺
- Thành phố này có một nhà thờ Hồi giáo rất lớn.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 在 这座 大城市 里 寻找 一个 人 犹如 大海捞针
- Tìm kiếm một người trong thành phố lớn này giống như tìm kiếm kim trong đại dương.
- 她 在 城市 里 长大
- Cô ấy lớn lên ở thành phố.
- 他 来自 于 一个 大型 海港 城市
- Anh ta đến từ một thành phố cảng biển lớn.
- 天津 是 座 大城市
- Thiên Tân là một thành phố lớn.
- 他 在 大城市 里 堕落 多年
- Anh ta đã lưu lạc nhiều năm trong thành phố lớn.
- 这个 城市 里 有 很多 大人物
- Thành phố này có rất nhiều nhân vật lớn.
- 这个 城市 有 多 大 人口 ?
- Thành phố này có bao nhiêu dân số?
- 敌人 以 强大 的 军队 围困 城市
- Kẻ thù vây hãm thành phố bằng một quân đội mạnh mẽ.
- 沈阳 是 个 大城市
- Thẩm Dương là một thành phố lớn.
- 大雾 弥漫着 整个 城市
- Sương mù dày đặc bao trùm cả thành phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大城市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大城市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
大›
市›