Đọc nhanh: 大神 (đại thần). Ý nghĩa là: Thần vĩ đại; đại thần. Ví dụ : - 哪位大神帮忙我 Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
Ý nghĩa của 大神 khi là Danh từ
✪ Thần vĩ đại; đại thần
- 哪位 大神 帮忙 我
- Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大神
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 哪位 大神 帮忙 我
- Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 大无畏 的 精神
- tinh thần gan dạ
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 鹏 是 最大 的 神鸟
- Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.
- 她 的 神经 很 强大
- Thần kinh của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 我来 给 大家 传达 一下 昨天 会议 的 精神
- Tôi đến để truyền đạt lại cho mọi người tinh thần của cuộc họp ngày hôm qua.
- 这种 大公无私 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập
- 这 孩子 够 大人 淘神 的
- đứa bé này làm cho người lớn đủ hao tổn tinh thần.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
神›