Đọc nhanh: 大海 (đại hải). Ý nghĩa là: biển khơi; biển cả; ngoài khơi. Ví dụ : - 汪洋大海。 biển cả mênh mông.. - 石沉大海。 Đá chìm xuống biển.. - 生活是一望无际的大海。 Cuộc sống là biển lớn vô bờ.
Ý nghĩa của 大海 khi là Danh từ
✪ biển khơi; biển cả; ngoài khơi
外海,并不封闭在海岬之间或不包括在海峡之内的那部分海洋
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 生活 是 一望无际 的 大海
- Cuộc sống là biển lớn vô bờ.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石沉大海
- Đá chìm xuống biển.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 大海 汪茫
- Biển cả rộng lớn mênh mông.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 大海 熹光 闪烁
- Ánh sáng lấp lánh trên biển.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 海面 涌起 巨大 的 波
- Bề mặt biển dâng lên những con sóng lớn.
- 大海 呈现出 碧蓝 的 颜色
- Đại dương hiện lên một màu xanh biếc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
海›