Đọc nhanh: 大号 (đại hiệu). Ý nghĩa là: quý danh; đại danh; quý hiệu, số lớn; cỡ lớn, kèn tu-ba. Ví dụ : - 大号皮鞋。 giày số lớn
Ý nghĩa của 大号 khi là Danh từ
✪ quý danh; đại danh; quý hiệu
尊称他人的名字
✪ số lớn; cỡ lớn
较大的型号
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
✪ kèn tu-ba
铜管乐器,装有四个或五个活塞吹奏时声音低沉雄浑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大号
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 号啕大哭
- gào khóc
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 小伙子 挑着 两个 出号 的 大 水桶
- anh chàng này gánh được hai thùng nước to cực kỳ.
- 有 三个 鸡蛋 很 明显 不是 特大号 的
- Ba trong số những quả trứng rõ ràng không phải là jumbo.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
- 他 大声 号 朋友 过来
- Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大号
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
大›