Đọc nhanh: 大好 (đại hảo). Ý nghĩa là: tốt; rất tốt; tốt đẹp; quý báu, khỏi; lành; hết (bệnh). Ví dụ : - 大好形势 tình hình tốt đẹp. - 大好时光 thời gian quý báu
Ý nghĩa của 大好 khi là Tính từ
✪ tốt; rất tốt; tốt đẹp; quý báu
很好;美好
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 大好时光
- thời gian quý báu
✪ khỏi; lành; hết (bệnh)
(病) 完全好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大好
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 大好形势
- tình hình tốt đẹp
- 形势 大好
- tình hình rất tốt
- 嚄 好大 的 鱼
- ối, con cá to quá!
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
好›