Đọc nhanh: 大忙 (đại mang). Ý nghĩa là: bận rộn; bận thời vụ; bận việc. Ví dụ : - 三夏大忙季节 ngày mùa bận rộn
Ý nghĩa của 大忙 khi là Tính từ
✪ bận rộn; bận thời vụ; bận việc
工作集中,繁忙而紧张
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大忙
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 俺 大 的 工作 非常 忙
- Công việc của cha tôi rất bận rộn.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 大家 一起 帮忙 整理 囤
- Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.
- 大家 俱来 帮忙
- Mọi người cùng đến giúp đỡ.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 哪位 大神 帮忙 我
- Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
- 非常感谢 , 你 帮 了 我 大忙
- Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.
- 你 帮 了 他 大忙 了 , 他 要 亲自 来 给 你 道乏 呢
- anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.
- 大家 都 忙忙碌碌 地 工作
- Mọi người đều làm việc bận rộn.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他 很 忙 , 可见 工作 压力 大
- Anh ấy rất bận, rõ ràng áp lực công việc lớn.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 会议 结束 , 大家 各自 忙 去 了
- Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
忙›