Đọc nhanh: 大底配件 (đại để phối kiện). Ý nghĩa là: Liệu miếng đế giày.
Ý nghĩa của 大底配件 khi là Danh từ
✪ Liệu miếng đế giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底配件
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 这件 事 成功 的 把握 很大
- Niềm tin thành công của vụ này rất lớn.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 大小 要 搭配 起来
- Lớn và nhỏ trộn chung lại.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大底配件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大底配件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
大›
底›
配›