Đọc nhanh: 平车双针零件 (bình xa song châm linh kiện). Ý nghĩa là: Linh kiện máy bàn.
Ý nghĩa của 平车双针零件 khi là Danh từ
✪ Linh kiện máy bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平车双针零件
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 这个 零件 已经 变形
- linh kiện này đã bị biến dạng
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 这个 车间 生产 汽车零件
- Xưởng này sản xuất linh kiện ô tô.
- 这座 工厂 生产 汽车零件
- Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.
- 他 去 买 汽车零件 了
- Anh ta đi mua phụ tùng ô tô rồi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平车双针零件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平车双针零件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
双›
平›
车›
针›
零›