Đọc nhanh: 包边大底 (bao biên đại để). Ý nghĩa là: Đế ôm.
Ý nghĩa của 包边大底 khi là Thành ngữ
✪ Đế ôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包边大底
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 大海 辽阔 无边
- Biển rộng lớn vô biên.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 我 有 两包 大米
- Tôi có hai bao gạo to.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 大海 浩荡 无边
- Biển cả rộng lớn vô biên.
- 河边 有棵 大柳树
- Bờ sông có một cây liễu to.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 那边 森聚 大批 人群 ,
- Bên đó tập trung đông người.
- 大家 睇 天边 的 晚霞
- Mọi người nhìn hoàng hôn ở chân trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包边大底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包边大底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
大›
底›
边›