北方方言 běifāng fāngyán

Từ hán việt: 【bắc phương phương ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "北方方言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bắc phương phương ngôn). Ý nghĩa là: phương ngôn phương bắc; tiếng miền bắc, thổ ngữ phương bắc (Mỹ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 北方方言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 北方方言 khi là Danh từ

phương ngôn phương bắc; tiếng miền bắc

北方话

thổ ngữ phương bắc (Mỹ)

在美国从新泽西中部伸向西北,越过宾夕法尼亚的北部诸县,并且通过俄亥俄北部、印第安纳和伊利诺斯的一条线以北地区讲的英语方言

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北方方言

  • - 爱丁堡 àidīngbǎo zài 伦敦 lúndūn 北面 běimiàn 很远 hěnyuǎn de 地方 dìfāng

    - Edinburgh ở phía bắc London rất xa.

  • - 南部 nánbù 邦联 bānglián bèi 北方 běifāng 打败 dǎbài le

    - Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.

  • - 方言土语 fāngyántǔyǔ

    - Phương ngôn thổ ngữ.

  • - 北海道 běihǎidào zài 仙台 xiāntái de 北方 běifāng

    - Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.

  • - 茅厕 máosi 方言 fāngyán 中读 zhōngdú m o·si )

    - cầu tiêu

  • - 公司 gōngsī xiǎng 总部 zǒngbù 设在 shèzài 北方 běifāng

    - Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.

  • - wàng 北方 běifāng 雪地 xuědì 白茫茫 báimángmáng

    - Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.

  • - 罗盘 luópán de 指针 zhǐzhēn 永远 yǒngyuǎn 指向 zhǐxiàng 北方 běifāng

    - Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.

  • - 北方 běifāng de 冬天 dōngtiān 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.

  • - 北方 běifāng 人民 rénmín 喜欢 xǐhuan 吃饺子 chījiǎozi

    - Người miền bắc thích ăn bánh chẻo.

  • - 风从 fēngcóng 北方 běifāng chuī lái 刮过 guāguò 平原 píngyuán 穿过 chuānguò 山谷 shāngǔ

    - Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.

  • - zài 北方 běifāng 竹器 zhúqì 容易 róngyì 干裂 gānliè

    - Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.

  • - 听说 tīngshuō 北方 běifāng 地震 dìzhèn le

    - Tôi nghe nói phía Bắc đã xảy ra động đất.

  • - 他们 tāmen 向北 xiàngběi de 方向 fāngxiàng 出发 chūfā

    - Họ khởi hành về hướng bắc.

  • - 单于 chányú 统治 tǒngzhì zhe 北方 běifāng 大地 dàdì

    - Vua Hung Nô cai trị vùng đất phía bắc.

  • - 北方 běifāng de 咸菜 xiáncài hěn xián

    - Món mặn của miền Bắc rất mặn.

  • - 天南地北 tiānnándìběi zài 一方 yīfāng

    - xa cách đôi nơi.

  • - 北方 běifāng de 人民 rénmín hěn 热情 rèqíng

    - Người dân ở khu vực bắc bộ rất nhiệt tình.

  • - zài 北京 běijīng 转机 zhuǎnjī hěn 方便 fāngbiàn

    - Đổi chuyến bay tại Bắc Kinh rất thuận tiện.

  • - 北方 běifāng shì 寒冷 hánlěng 气候带 qìhòudài

    - Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 北方方言

Hình ảnh minh họa cho từ 北方方言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 北方方言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao