Đọc nhanh: 加大力度 (gia đại lực độ). Ý nghĩa là: để nhân đôi nỗ lực của một người, cố gắng hơn nữa.
Ý nghĩa của 加大力度 khi là Thành ngữ
✪ để nhân đôi nỗ lực của một người
to redouble one's efforts
✪ cố gắng hơn nữa
to try harder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加大力度
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 水 的 压力 很大
- Áp lực nước rất lớn.
- 波动 幅度 很大
- Biên độ dao động rất lớn.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 销售量 大幅度 增加
- Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.
- 政府 增加 恤助 力度
- Chính phủ tăng cường hỗ trợ cứu trợ.
- 工程 的 进度 大大 地 加快 了
- tiến độ của công trình tăng khá nhanh.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加大力度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加大力度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
加›
大›
度›