大亮 dàliàng

Từ hán việt: 【đại lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại lượng). Ý nghĩa là: sáng bạch. Ví dụ : - 。 Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.. - 。 trời đã sáng trắng rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大亮 khi là Tính từ

sáng bạch

Ví dụ:
  • - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • - tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng le

    - trời đã sáng trắng rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大亮

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 直到 zhídào 天亮 tiānliàng 大风 dàfēng hái 没有 méiyǒu 停歇 tíngxiē

    - cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.

  • - tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng le

    - trời đã sáng trắng rồi.

  • - 晨光 chénguāng 照亮 zhàoliàng 大地 dàdì

    - Ánh sáng buổi sáng tinh mơ rọi sáng mặt đất.

  • - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - 王大妈 wángdàmā yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng yòu 贤惠 xiánhuì de 儿媳妇 érxífu

    - Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.

  • - bié ràng 大家 dàjiā 瞎猜 xiācāi le jiù 亮底 liàngdǐ ba

    - đừng để mọi người đoán mò nữa, anh hãy tiết lộ ra đi.

  • - 新盖 xīngài de 商场 shāngchǎng yòu 高大 gāodà yòu 亮堂 liàngtáng

    - cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.

  • - 晨晖 chénhuī 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh sáng ban mai chiếu sáng mặt đất.

  • - 太阳 tàiyang 月亮 yuèliang 很多 hěnduō

    - Mặt trời lớn hơn mặt trăng rất nhiều.

  • - 大街 dàjiē de 灯光 dēngguāng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.

  • - 大衣 dàyī de 颜色 yánsè 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Màu sắc của cái áo khoác rất đẹp.

  • - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大亮

Hình ảnh minh họa cho từ 大亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao