大决 dà jué

Từ hán việt: 【đại quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại quyết). Ý nghĩa là: đại quyết (tức "thu quyết", thời phong kiến, phán tội chết lập tức thi hành ngay gọi là "lập quyết", đến mùa thu mới thi hành án gọi là "thu quyết". Số người thi hành án vào mùa thu rất đông nên gọi là "đại quyết".).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大决 khi là Danh từ

đại quyết (tức "thu quyết", thời phong kiến, phán tội chết lập tức thi hành ngay gọi là "lập quyết", đến mùa thu mới thi hành án gọi là "thu quyết". Số người thi hành án vào mùa thu rất đông nên gọi là "đại quyết".)

即"秋决",封建时代,判以死 刑立即执行叫"立决",延至秋天执行叫"秋决"秋决人数很多,故又叫大决

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大决

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 国君 guójūn 决定 juédìng le 国家 guójiā 大事 dàshì

    - Vua quyết định việc lớn của đất nước.

  • - 大家 dàjiā 一致 yízhì 表示 biǎoshì zài 竞赛 jìngsài zhōng 决不 juébù 示弱 shìruò

    - mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.

  • - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • - jiāng yóu 陪审团 péishěntuán 裁决 cáijué

    - Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.

  • - 决定 juédìng cóng 北大 běidà 退学 tuìxué

    - Cô ấy quyết định thôi học ở Đại học Bắc Kinh.

  • - 决定 juédìng 大选 dàxuǎn de 日期 rìqī shì 首相 shǒuxiāng de 特权 tèquán

    - Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - 总裁 zǒngcái 决定 juédìng 扩大 kuòdà 公司 gōngsī de 业务 yèwù

    - Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.

  • - 大夫 dàifū 根据 gēnjù 病情 bìngqíng 轻重 qīngzhòng lái 决定 juédìng 病人 bìngrén yào 不要 búyào 住院 zhùyuàn

    - bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 使 shǐ 大家 dàjiā 不解 bùjiě

    - Quyết định này khiến mọi người không hiểu.

  • - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • - 大会 dàhuì 休会期间 xiūhuìqījiān 一切 yīqiè 事项 shìxiàng yóu 常委会 chángwěihuì 处决 chǔjué

    - giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.

  • - 亲口 qīnkǒu xiàng 大家 dàjiā 宣布 xuānbù le de 决定 juédìng

    - Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.

  • - 公司 gōngsī 重大 zhòngdà de 决定 juédìng

    - Công ty tuyên bố quyết định quan trọng.

  • - 经过 jīngguò 讨论 tǎolùn 大家 dàjiā 决定 juédìng 放弃 fàngqì

    - Sau khi thảo luận, mọi người quyết định từ bỏ.

  • - 这件 zhèjiàn 事须 shìxū jīng 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 公决 gōngjué

    - việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.

  • - de 决定 juédìng 祸害 huòhài le 大家 dàjiā

    - Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.

  • - 戒烟 jièyān 需要 xūyào 很大 hěndà de 决心 juéxīn

    - Cai thuốc lá cần quyết tâm lớn.

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 问题 wèntí dōu 解决 jiějué le 偏偏 piānpiān 还要 háiyào 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大决

Hình ảnh minh họa cho từ 大决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao