Đọc nhanh: 大三 (đại tam). Ý nghĩa là: sinh viên năm ba đại học. Ví dụ : - 尤其是对大三八 Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
Ý nghĩa của 大三 khi là Danh từ
✪ sinh viên năm ba đại học
third-year university student
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大三
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 大殿 上塑 着 三尊 佛
- trên đại điện có ba tượng Phật.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 三 大娘
- bác ba
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大三
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
大›