Đọc nhanh: 三座大山 (tam tọa đại sơn). Ý nghĩa là: ba hòn núi lớn (chỉ ba kẻ thù lớn nhất của cách mạng Trung Quốc: đế quốc, phong kiến, tư bản quan liêu).
Ý nghĩa của 三座大山 khi là Danh từ
✪ ba hòn núi lớn (chỉ ba kẻ thù lớn nhất của cách mạng Trung Quốc: đế quốc, phong kiến, tư bản quan liêu)
比喻中国新民主主义革命时期的三大敌人,即:帝国主义,封建主义和官僚资本主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三座大山
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 这座 山 是 我们 的 障碍
- Ngọn núi này là trở ngại của chúng tôi.
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 这座 山峰 有着 巨大 的 岩石
- Ngọn núi này có những tảng đá to lớn.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 这座 房子 有三槽 大门
- Ngôi nhà này có ba cánh cửa lớn.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 这里 有 三座 大型 公园
- Ở đây có ba công viên lớn.
- 这座 山 坡度 很大 , 不好 爬
- Độ nghiêng của ngọn núi này rất lớn, rất khó leo.
- 这座 城市 有 三 所 大学
- Thành phố này có ba trường đại học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三座大山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三座大山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
大›
山›
座›